
Chương trình học ngành Quy hoạch vùng và Đô thị Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (UAH) - Cập nhật năm 2025
Chương trình học
Ảnh tóm tắt (Sine Art tổng hợp)





Nội dung đầy đủ
Chương trình học ngành Quy hoạch vùng và Đô thị trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (UAH) - Cập nhật năm 2025
Năm nhất
Học kì | Loại học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
Học kì 1 | Bắt buộc | Triết học Mác - Lênin | 3 |
Toán cao cấp | 3 | ||
Giáo dục thể chất 1 | 0 | ||
Hội họa 1 | 2 | ||
Kiến trúc nhập môn | 3 | ||
Đồ án cơ sở kiến trúc 1 | 3 | ||
Đồ án cơ sở kiến trúc 2 | 2 | ||
Học kì 2 | Bắt buộc | Hình học họa hình | 3 |
Hội họa 2 | 2 | ||
Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng | 3 | ||
Đồ án cơ sở kiến trúc 3 | 2 | ||
Đồ án cơ sở kiến trúc 4 | 3 | ||
Cấu tạo kiến trúc 1 | 3 | ||
Tự chọn | Giáo dục thể chất 2 - Bóng bàn 1 / Bóng chuyền 1 / Hip Hop 1 / Pickleball 1 | 0 |
Năm hai
Học kì | Loại học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
Học kì 3 | Bắt buộc | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | ||
Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà ở | 2 | ||
Đồ án kiến trúc 1 - Nhà ở 1 | 3 | ||
Đồ án kiến trúc 2 - Công cộng 1 | 2 | ||
Tin học chuyên ngành kiến trúc 1 [ACAD] | 2 | ||
Cấu tạo kiến trúc 2 | 2 | ||
Tự chọn | GDTC 3 (Bóng bàn 2 / Bóng chuyền 2 / Bóng đá 2 / Hip hop 2) | 0 | |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | ||
Học kì 4 | Bắt buộc | Vật lý kiến trúc 1 | 3 |
Kỹ năng bản thân ngành kiến trúc | 2 | ||
Đồ án kiến trúc 3 - Công cộng 2 | 2 | ||
Đồ án kiến trúc 4 - Công cộng 3 | 3 | ||
Giáo dục quốc phòng 1, 2, 3, 4 | 0 | ||
Tự chọn | GDTC 4 (Bóng bàn 3 / Bóng chuyền 3 / Bóng đá 3 / Khiêu vũ Tango) | 0 | |
Tin học chuyên ngành kiến trúc 2 [REVIT] | 2 | ||
Cơ sở văn hóa Việt Nam / Điêu khắc / Lịch sử mỹ thuật | 2 |
Năm ba
Học kì | Loại học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
Học kì 5 | Bắt buộc | Vật lý kiến trúc 2 | 3 |
Lịch sử kiến trúc Việt Nam và Phương Đông | 3 | ||
Nguyên lý thiết kế kiến trúc và cấu tạo công nghiệp | 3 | ||
Đồ án kiến trúc 5 - Công cộng 4 | 2 | ||
Đồ án kiến trúc 8 - Công nghiệp | 3 | ||
Kết cấu công trình 1 | 3 | ||
Tự chọn | GDTC 5 (Bóng bàn 4 / Bóng chuyền 4 / Bóng đá 4 / Cha-Cha-Cha) | 0 | |
Thực tập - Thiết kế nhanh 1, 2, 3 | 2 | ||
Học kì 6 | Bắt buộc | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
Lịch sử kiến trúc Phương Tây | 4 | ||
Đồ án kiến trúc 6 - Nhà ở 2 | 3 | ||
Đồ án kiến trúc 7 - Công cộng 5 | 2 | ||
Kết cấu công trình 2 | 3 |
Năm tư
Học kì | Loại học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
Học kì 7 | Bắt buộc | Ngoại ngữ chuyên ngành kiến trúc | 4 |
Đồ án kiến trúc 10 - Quy hoạch khu ở | 3 | ||
Hệ thống kỹ thuật công trình | 3 | ||
Đồ án kiến trúc 9 - Nội ngoại thất | 2 | ||
Tự chọn | Quy hoạch xây dựng đô thị / Lịch sử đô thị / Bảo tồn di sản... | 2 | |
Học kì 8 | Bắt buộc | Đồ án kiến trúc 11 - Công cộng 6 | 2 |
Đồ án kiến trúc 12 - Công cộng 7 | 3 | ||
Thực tập tốt nghiệp | 4 | ||
Tự chọn | Công trình y tế / Giáo dục / Thương mại / Văn hóa / Nhiệt đới... | 2 | |
Hành nghề KTS chuyên nghiệp / Vật liệu xây dựng / Kỹ thuật hạ tầng... | 2 |
Năm năm
Học kì | Loại học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
Học kì 9 | Bắt buộc | Đồ án kiến trúc 14 - Chuyên đề tốt nghiệp | 2 |
Đề cương tốt nghiệp ngành kiến trúc | 2 | ||
Công nghệ xây dựng mới | 2 | ||
Tự chọn | Đồ án kiến trúc 13 - Tổng hợp chuyên ngành (Công cộng / Nhà ở / Công nghiệp) | 3 | |
Luật xây dựng / Thi công / Nhà cao tầng / Xử lý nền móng / Kết cấu mới... | 2 | ||
Học kì 10 | Bắt buộc | Đồ án tốt nghiệp ngành kiến trúc | 10 |
Xem thêm các bài viết khác
Tham khảo khóa học














































