Tra cứu thông tin tuyển sinh
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Trường | Phương thức xét điểm môn văn hóa | 2021 | 2022 | 2023 |
Đại học Mỹ Thuật TPHCM (HCMUFA) Thang điểm 30 | Học bạ / Điểm thi THPT | 21.5 | 22.5 | 21.75 |
Đại học Kiến Trúc TPHCM (UAH) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 25.35 | 25.17 | 25.69 |
Giải HSG tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giải Nhì, điểm môn năng khiếu 7.0 | Giải Nhì, điểm môn năng khiếu 7.5 | Giải Nhì, điểm môn năng khiếu 7.0 | |
Điểm học bạ trường chuyên | 24.87 | 25.78 | 26.01 | |
Điểm thi ĐGNL | 21.24 | 21.94 | 22.18 | |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM (HCMUTE) Thang điểm 30 | Điểm thi THPT | 24.25 | 24.5 | 24.3 |
Điểm học bạ | 24 | 24.25 | 25 | |
Điểm thi ĐGNL | 22 | 22 | ||
Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) Thang điểm 40 | Điểm thi THPT | 34 | 27 | 31 |
Học bạ | 33 | 29.5 THPT chuyên NK: 32 | 29.5 | |
Điểm thi ĐGNL | 700 Vẽ HHMT ≥ 6.0 | 700 Vẽ HHMT ≥ 6.0 | ||
Đại học Văn Lang (VLU) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 26 | 18 | 18 |
Học bạ | 24 | 24 | 24 | |
Điểm thi ĐGNL | 650 | 650 | 650 |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP NĂM 2024
Thời gian nhận hồ sơ | Từ 15/0/2024 đến hết 24/05/2024 | |
Thời gian thi các môn năng khiếu | ||
Thứ bảy 06/07/2024 | Sáng: Thí sinh làm thủ tục dự thi Chiều: thi Bố cụ màu ( 240 phút) | Nguồn ảnh: MTCN |
Chủ nhật 07/07/2024 | Sáng: thi Hình họa ( 240 phút) | Nguồn ảnh: MTCN |
1 Phương thức tuyển sinh duy nhất | - Xét học TBC học bạ 5 kỳ học Toán hoặc Văn ( trừ HK2 lớp 12). - Xét điểm thi 2 môn năng khiếu thi tại trường. | |
Không xét điểm thi năng khiếu từ các trường khác. | ||
Cách tính điểm | ĐXT: ( Điểm văn hóa x 1 + Điểm BCM x 2 + Điểm HH x 2) X 3 / 5 + Điểm ƯT ( Nếu có) | |
Chọn 1 trong 2 tổ hợp | H00: Văn - Bố cục màu - Hình họa H07: Toán - Bố cục màu - Hình họa | |
Nguồn ảnh MTCN Bố cục màu | Nguồn ảnh MTCN Hình họa toàn thân |
Tiêu chí phụ xét tuyển (Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng sắp xếp theo thứ tự ưu tiên, không hạn chế số lượng nguyện vọng) |
- Điểm trúng tuyển được xét điểm từ cao xuống thấp. |
- Các trường hợp thí sinh có điểm bằng nhau: ưu tiên xét tổng điểm 2 môn năng khiếu cao hơn. |
- Tổng điểm 2 môn năng khiếu bằng nhau: ưu tiên xét điểm môn Hình họa. |
- Các điều kiện trên bằng nhau: xét đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định. |
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |
Ngành / Chuyên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Lĩnh vực nghệ thuật | |
Ngành Hội Họa - Chuyên ngành Hoành tráng - Chuyên ngành Sơn mài | 40 |
Ngành Điêu Khắc | 20 |
Ngành Gốm | 20 |
Ngành Thiết kế Công nghiệp - Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp - Chuyên ngành Thiết kế trang sức - Chuyên ngành Thiết kế Trang trí Dệt - Chuyên ngành Thiết kế Đồ chơi & Phương tiện hỗ trợ học tập - Chuyên ngành Thiết kế trang trí Kim loại - Chuyên ngành Thiết kế Trang trí Thủy tinh | 70 |
Ngành Thiết kế đồ họa | 165 |
Ngành Thiết kế Thời trang | 90 |
Lĩnh vực Kiến trúc và Xây dựng | |
Ngành Thiết kế Nội thất | 145 |
Tổng chỉ tiêu | 550 |
HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG ( Từ Cao đẳng lên Đại học) | |
Thời gian nhận hồ sơ hệ Đại học liên thông. | 25/07/2024 - 20/08/2024 |
Ngành / Chuyên ngành | Chỉ tiêu tự kiến |
Ngành Hội họa | 10 |
Ngành Điêu khắc | 10 |
Ngành Gốm | 10 |
Ngành Thiết kế Công nghiệp | 20 |
Ngành Thiết kế Đồ họa | 20 |
Ngành Thiết kế Thời trang | 20 |
Ngành Thiết kế Nội thất | 20 |
Tổng chỉ tiêu | 110 |
HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG ( Từ Cao đẳng lên Đại học) | |
Điểm xét tuyển | ĐXT = ( Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ƯT ( nếu có) |
Môn thi | M1: Môn cơ bản: Lich dử Mỹ thuật Việt Nam (LSMTVN) |
M2: Môn chuyên ngành: Thiết kế chuyên ngành ( TKCN) | |
M3: Môn cơ sở ngành: Hình họa (HH) | |
Thời gian thi | |
Thứ bảy 06/07/2024 | Sáng: 8h30 làm thủ tục dự thi Chiều: Thi môn Thiết kế chuyên ngành ( 240 phút) |
Chủ nhật 07/07/2024 | Sáng: Thi môn Hình Họa ( 240 Phút) Chiều: Thi môn Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam (180 phút) |
HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM | |
Thời gian nhận hồ sơ hệ VHVL | 25/07/2024 - 20/08/2024 |
Ngành / Chuyên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Ngành Hội Họa | 10 |
Ngành Điêu khắc | 10 |
Ngành Gốm | 10 |
Ngành Thiết kế Công nghiệp | 20 |
Ngành Thiết kế Đồ họa | 60 |
Ngành Thiết kế Thời trang | 40 |
Ngành Thiết kế Nội thất | 60 |
Tổng chỉ tiêu | 210 |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
TÓM TẮT THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI NĂM 2024
Khối V - H ( Cập nhật 05/2024)
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | Xét điểm THPT 2024 + Thi năng khiếu tại trường 2024 Xét tuyển thẳng |
LỊCH THI | |
Khối V | |
Làm thủ tục dự thi | Ngày: 01/07/2024 |
Thi: | Ngày: 02/07/2024 Sáng: Vẽ mỹ thuật 1 Chiều: Vẽ mỹ thuật 2 |
Khối H | |
Làm thủ tục dự thi | Ngày: 03/07/2024 |
Thi | Ngày: 04/07/2024 Sáng: Hình họa mỹ thuật Chiều: Bố cục trang trí màu |
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN | |
Làm thủ tục dự thi | Từ ngày 23/04/2024 đến hết ngày 05/06/2024 |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Kiến trúc | V00: Toán - Vật lý - Vẽ mỹ thuật x2 V01: Toán - Văn - Vẽ mỹ thuật x2 V02: Toán - Tiếng anh - Vẽ mỹ thuật x2 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | Vẽ mỹ thuật 1 Vẽ đầu tượng thạch cao trắng bằng chì đen, 210 phút. |
Nguồn ảnh: Mỹ thuật MS Vẽ mỹ thuật 2 Bố cục tạo hình bằng chì đen, 150 phút. |
Quy hoạch vùng và đô thị ( Chuyên ngành thiết kế đô thị) | ||
Kiến trúc cảnh quan | ||
Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc | ||
Thiết kế thời trang | H00: Văn - Hình họa mỹ thuật - Bố cục trang trí màu H02: Toán - Hình họa mỹ thuật - Bố cục trang trí màu | |
Điêu khắc |
Nguồn ảnh: Mỹ thuật MS Hình họa mỹ thuật Vẽ người mẫu dạng bán thân từ đầu gối trở lên,mẫu nam, tư thế ngồi, khổ giấy A1, 240 phút. |
Bố cục trang trí màu 240 phút, khổ giấy A3 |
Thiết kế đồ họa | ||
Thiết kế nội thất |
Các thí sinh không thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, dùng chứng chỉ Tiếng Anh quy đổi sang điểm tốt nghiệp THPT, có thể đăng ký với trường Đại học Kiến trúc Hà Nội để quy đổi chứng chỉ sang điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. | |||||
STT | Điểm chứng chỉ IELTS | Điểm chứng chỉ TOEIC | Điểm chứng chỉ TOEFL ITP | Điểm chứng chỉ TOEFL iBT | Điểm thi môn Tiếng Anh quy đổi |
1 | Từ 6.0 trở lên | Từ 825 trở lên | Từ 532 trở lên | Từ 58 trở lên | 10 |
2 | 5.5 | 785 - 820 | 500 - 531 | 46 - 57 | 9 |
3 | 5 | 665 - 780 | 475 - 499 | 38 - 45 | 8 |
4 | 4.5 | 550 - 660 | 450 - 474 | 30 - 37 | 7 |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
TỶ LỆ CHỌI DỰ KIẾN
ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP NĂM 2024
Cập nhật 27/06/2024
Ngành | Số thí sinh dự thi | Chỉ tiêu dự kiến | Tỷ lệ chọi dự kiến |
Hội họa | 159 | 40 | 4 |
Điêu khắc | 33 | 20 | 1.7 |
Gốm | 38 | 20 | 1.9 |
Thiết kế Công nghiệp | 163 | 70 | 2.3 |
Thiết kế đồ họa | 1811 | 165 | 11 |
Thiết kế thời trang | 333 | 90 | 3.7 |
Thiết kế nội thất | 498 | 145 | 3.4 |
Tổng | 3055 | 550 | 5.5 |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THỊ VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
TỶ LỆ CHỌI DỰ KIẾN
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI NĂM 2024
Cập nhật 23/06/2004
Khối | Ngành | Số thí sinh dự thi | Chỉ tiêu dự kiến | Tỷ lệ chọi dự kiến |
Khối H H00, H02 | Thiết kế thời trang | 100 | ||
Điêu khắc | ||||
Thiết kế đồ họa | 150 | |||
Thiết kế nội thất | 230 | |||
Tổng | 2807 | 480 | 5.8 | |
Khối V V00, V01, V02 | Kiến trúc | 500 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | ||||
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | ||||
Kiến trúc cảnh quan | 100 | |||
Chương trình tiên tiến ngành Kiến Trúc | ||||
Tổng | 1385 | 600 | 2.3 |
ĐIỂM CHUẨN
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 2023
Một số trường khu vực miền Bắc và Trung
Trường | Phương thức xét điểm môn văn hóa | Điểm chuẩn | Điểm trung bình mỗi môn |
Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp (MTCN) Thang điểm 30 | Điểm học bạ | 23.75 | 7.92 |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội (HAU) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 24 | 8 |
Đại học Mỹ Thuật Việt Nam (VUFA) Thang điểm 40 | Điểm học bạ | 29.9 | 7.475 |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (DAU) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 23 | 7.7 |
Điểm học bạ | 21.5 | 7.17 | |
Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế (HUFA) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 18 | 6 |
Điểm học bạ | 18 | 6 |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
LỊCH THI ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH ( UAH)
NĂM 2024
STT | Môn thi | Lịch thị | Nội dung thực hiện |
1 | Vẽ Trang trí màu ( 270 phút) | Sáng Thứ bảy: 08/06/2024 | Thi môn: Trang trí màu |
2 | Vẽ Mỹ thuật ( 240 phút) | Sáng Chủ nhật: 09/06/2024 | Thi môn: Vẽ Mỹ thuật |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
ĐỒ CẦN MANG | |
- Bảng vẽ A3, bút chì , bút mực hoặc bút bi, gôm, que đo dây dọi, băng keo giấy, kẹp bướm, gọt bút chì. - Nước uống không mang vào chỗ ngồi thi được, các bạn để nước trên bàn ngoài phòng thi, lúc cần uống thì ra lấy. - Giấy nháp và giấy thi trường phát nên không cần mang - Giấy thi là giấy Canson A3 định lượng khoảng 160gsm. | |
THỜI GIAN THI | |
6H45 Vào phòng thi, ổn định chỗ ngồi | - Balo để ngoài khu vực thi, chỉ mang họa cụ và CCCD, giấy báo dự thi in từ trên website (in màu hoặc trắng đen đều được). - Tìm chỗ ngồi đúng số báo danh đã dán trên ghế, có thể lựa chọn ngồi ghế cao hoặc thấp. - Ở góc phòng thi có cái rổ để gọt chì. - Mỗi phòng/khu vực thi có khoảng 35 bạn. |
7H | - Phổ biến quy chế thi |
7H30 | - Tượng được mang vào phòng thi (đóng trong hộp kín được niêm phong) |
7H45 | - Tượng được mở ra cho thí sinh xem. Tượng cao 50cm, rộng 25cm. - Thí sinh ổn định chỗ ngồi lần cuối. Nếu chỗ ngồi không thấy tượng hoặc không vẽ được góc đó có thể xin giám thị đổi chỗ. |
8H | - Bắt đầu thi |
12H | - Hết giờ thi |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
NĂM NHẤT
Học kỳ 1: (Học phần bắt buộc)
Ứng dụng kỹ thuật số
Kiểm tra tiếng Anh đầu khóa
Anh văn dự bị
Anh văn 1
Giáo dục quốc phòng 3: Quân sự chung
Giáo dục quốc phòng 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
Cơ sở tạo hình mỹ thuật
Triết học Mác - Lenin
Kỹ năng công dân toàn cầu
Học kỳ 2: (Học phần bắt buộc)
Kỹ năng máy tính và tin học ứng dụng văn phòng
Ứng dụng Kỹ thuật số
Tạo hình
Thiết kế Bối cảnh
Anh văn 2
Giáo dục quốc phòng 1: Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
Giáo dục quốc phòng 2: Công tác quốc phòng và an ninh
Đồ họa thị giác
Kinh tế chính trị Mác - Lenin
Học phần tự chọn:
Cầu lông
Bóng rổ
Khiêu vũ
Futsal
Cờ vua
Cờ vua nâng cao
Võ thuật
Marathon
Leo núi thể thao
Bắn súng thể thao
Bơi lội
Tennis
Bóng bàn
Bóng chuyền
Hatha yoga
Học kỳ hè: (Học phần bắt buộc)
Truyền thông kỹ thuật số - Nhiếp ảnh
Tạo hình
Anh văn 3
Phương pháp sáng tạo
Chũ nghĩa xã hội khoa học
NĂM HAI
Học kỳ 3: (Học phần bắt buộc)
Truyền thông kỹ thuật số - quay phim
Anh văn 4
Pháp luật đại cương
Điêu khắc nhân vật
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kịch bản 1 (Storyline)
Đồ họa thị giác
Học kỳ 4: (Học phần bắt buộc)
Ứng dụng kỹ thuật số
Tạo hình
Anh văn 5
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
Kịch bản 2 (Storyboard)
Nghệ thuật chữ
Học phần tự chọn:
3D Max
Điêu khắc 3D (Zbrush)
Học kỳ hè: (Học phần bắt buộc)
Ứng dụng kỹ thuật số
Anh văn 6
Đồ họa chuyển động
Nghệ thuật học
Đồ họa thị giác
NĂM BA
Học kỳ 5: (Học phần bắt buộc)
Anh văn 7
Môi trường và con người
Lịch sử mỹ thuật Thế giới
Học phần tự chọn:
Thiết kế bối cảnh (Bối cảnh hoạt hình - Game)
Thiết kế bối cảnh - Xây dựng bối cảnh quay phim
Hiệu ứng
Mô hình (Maya)
Học kỳ 6: (Học kỳ bắt buộc)
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam
Học phần tự chọn:
Diễn hoạt (Maya)
Hiệu ứng
Thiết kế phẳng (Chuyên ngành Film)
Thiết kế phẳng (Chuyên ngành Game)
Mô hình 2 (Maya)
Kỹ xảo 1 (VFX)
Học kỳ hè: (Học phần bắt buộc)
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Diễn hoạt (Maya)
Đồ án Game
Đồ án Phim
Kỹ xảo 2 (VFX)
NĂM TƯ
Học kỳ 7: (Học phần bắt buộc)
Luật sở hữu trí tuệ (Luật bản quyền)
Đồ án hoạt hình
Chuyên đề hoạt hình
Chuyên đề Nghệ thuật (Điện ảnh)
Đồ án tiền tốt nghiệp (Chuyên ngành Game)
Đồ án tiền tốt nghiệp (Chuyên ngành Phim)
Marketing và Truyền thông
Đồ án phim
Học kỳ 8: (Học phần bắt buộc)
Đánh giá năng lực tiếng Anh đầu ra
Học kỳ doanh nghiệp
Đồ án tốt nghiệp