Tra cứu thông tin tuyển sinh
PHÂN TÍCH ĐỀ THI TRANG TRÍ MÀU
ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
Qua các năm
Năm | Nội dung đề | Phân tích |
2020 trở về trước | Đề cho khung hình một đồ vật nào đó, không có chủ đề, không có chủ đề, không có đối tượng cách điệu và không gam màu cụ thể. ---> Dễ dàng tủ họa tiết, tủ gam màu, tủ cả bài vẽ. | |
2021 | Trang trí khẩu trang từ họa tiết cách điệu hình tượng con bướm kết hợp hoa lá. | - Có đối tượng cách điệu cụ thể. - Chủ đề tự do. - Gam màu tự do. ----> Có thể tủ gam màu, không tủ họa tiết được. |
2022 | Trang trí chiếc lồng đèn dùng họa tiết cách điệu theo chủ đề mùa thu. | - Đối tượng cách điệu có giới hạn. - Có chủ đề cụ thể. - Gam màu tự do. ---> Có thể tủ gam màu, đối tượng họa tiết không cố định nhưng phải theo chủ đề nên bị hạn chế, khó tủ. |
2023 | Trang trí bình phong ba tấm theo chủ đề âm nhạc. | - Có đối tượng cách điệu có giới hạn. - Có chủ đề cụ thể. - Gam màu tự do. ---> Có thể tủ gam màu, đối tượng họa tiết không cố định nhưng phải theo chủ đề nên bị hạn chế, khó tủ. |
2024 | Trang trí một chiếc xe buýt theo chủ đề du lịch, dùng họa tiết con cò, hoa sen và gam màu nóng. | - Có chủ đề cụ thể. - Có đối tượng cách điệu cụ thể. - Có gam màu cự thể. ---> Không tủ được. |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Trường | Phương thức xét điểm môn văn hóa | 2021 | 2022 | 2023 |
Đại học Mỹ Thuật TPHCM (HCMUFA) Thang điểm 30 | Học bạ / Điểm thi THPT | 21.5 | 22.5 | 21.75 |
Đại học Kiến Trúc TPHCM (UAH) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 25.35 | 25.17 | 25.69 |
Giải HSG tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giải Nhì, điểm môn năng khiếu 7.0 | Giải Nhì, điểm môn năng khiếu 7.5 | Giải Nhì, điểm môn năng khiếu 7.0 | |
Điểm học bạ trường chuyên | 24.87 | 25.78 | 26.01 | |
Điểm thi ĐGNL | 21.24 | 21.94 | 22.18 | |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM (HCMUTE) Thang điểm 30 | Điểm thi THPT | 24.25 | 24.5 | 24.3 |
Điểm học bạ | 24 | 24.25 | 25 | |
Điểm thi ĐGNL | 22 | 22 | ||
Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) Thang điểm 40 | Điểm thi THPT | 34 | 27 | 31 |
Học bạ | 33 | 29.5 THPT chuyên NK: 32 | 29.5 | |
Điểm thi ĐGNL | 700 Vẽ HHMT ≥ 6.0 | 700 Vẽ HHMT ≥ 6.0 | ||
Đại học Văn Lang (VLU) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 26 | 18 | 18 |
Học bạ | 24 | 24 | 24 | |
Điểm thi ĐGNL | 650 | 650 | 650 |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
SỐ LƯỢNG THÍ SINH DỰ THI
VẼ NĂNG KHIẾU ĐẠI HỌC NĂM 2023 VÀ 2024
Trường | Khối thi | Số thí sinh thi năm 2023 | Số thi sinh thi năm 2024 | Tỉ lệ tăng |
Đại học Mỹ thuật Công Nghiệp (MTCN) | H | 2597 | 3035 | +16,9% |
Đại học Kiến trúc TP. HCM (UAH) | V | 2712 | 2952 | +8.8% |
H | 2672 | 3067 | +14.8% | |
Tổng | 5384 | 6019 | +11.8% | |
Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) | H | 2722 | 2807 | +3.1% |
V | 1130 | 1385 | +22.6% | |
Tổng | 3852 | 4192 | +8.8% | |
Đại học Mỹ thuật TP. HCM (HCMUFA) | H | 1592 | 2156 | +35.4% |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam (VUFA) | H | 505 | 576 | 14.1% |
Tổng 5 trường | 13930 | 15978 | +14.7% |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
ĐIỂM CHUẨN
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 2023
Một số trường khu vực miền Bắc và Trung
Trường | Phương thức xét điểm môn văn hóa | Điểm chuẩn | Điểm trung bình mỗi môn |
Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp (MTCN) Thang điểm 30 | Điểm học bạ | 23.75 | 7.92 |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội (HAU) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 24 | 8 |
Đại học Mỹ Thuật Việt Nam (VUFA) Thang điểm 40 | Điểm học bạ | 29.9 | 7.475 |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (DAU) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 23 | 7.7 |
Điểm học bạ | 21.5 | 7.17 | |
Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế (HUFA) Thang điểm 30 | Điểm THPT | 18 | 6 |
Điểm học bạ | 18 | 6 |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
NĂM NHẤT
Học kỳ 1: (Học phần bắt buộc)
Ứng dụng kỹ thuật số
Kiểm tra tiếng Anh đầu khóa
Anh văn dự bị
Anh văn 1
Giáo dục quốc phòng 3: Quân sự chung
Giáo dục quốc phòng 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
Cơ sở tạo hình mỹ thuật
Triết học Mác - Lenin
Kỹ năng công dân toàn cầu
Học kỳ 2: (Học phần bắt buộc)
Kỹ năng máy tính và tin học ứng dụng văn phòng
Ứng dụng Kỹ thuật số
Tạo hình
Thiết kế Bối cảnh
Anh văn 2
Giáo dục quốc phòng 1: Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
Giáo dục quốc phòng 2: Công tác quốc phòng và an ninh
Đồ họa thị giác
Kinh tế chính trị Mác - Lenin
Học phần tự chọn:
Cầu lông
Bóng rổ
Khiêu vũ
Futsal
Cờ vua
Cờ vua nâng cao
Võ thuật
Marathon
Leo núi thể thao
Bắn súng thể thao
Bơi lội
Tennis
Bóng bàn
Bóng chuyền
Hatha yoga
Học kỳ hè: (Học phần bắt buộc)
Truyền thông kỹ thuật số - Nhiếp ảnh
Tạo hình
Anh văn 3
Phương pháp sáng tạo
Chũ nghĩa xã hội khoa học
NĂM HAI
Học kỳ 3: (Học phần bắt buộc)
Truyền thông kỹ thuật số - quay phim
Anh văn 4
Pháp luật đại cương
Điêu khắc nhân vật
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kịch bản 1 (Storyline)
Đồ họa thị giác
Học kỳ 4: (Học phần bắt buộc)
Ứng dụng kỹ thuật số
Tạo hình
Anh văn 5
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
Kịch bản 2 (Storyboard)
Nghệ thuật chữ
Học phần tự chọn:
3D Max
Điêu khắc 3D (Zbrush)
Học kỳ hè: (Học phần bắt buộc)
Ứng dụng kỹ thuật số
Anh văn 6
Đồ họa chuyển động
Nghệ thuật học
Đồ họa thị giác
NĂM BA
Học kỳ 5: (Học phần bắt buộc)
Anh văn 7
Môi trường và con người
Lịch sử mỹ thuật Thế giới
Học phần tự chọn:
Thiết kế bối cảnh (Bối cảnh hoạt hình - Game)
Thiết kế bối cảnh - Xây dựng bối cảnh quay phim
Hiệu ứng
Mô hình (Maya)
Học kỳ 6: (Học kỳ bắt buộc)
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam
Học phần tự chọn:
Diễn hoạt (Maya)
Hiệu ứng
Thiết kế phẳng (Chuyên ngành Film)
Thiết kế phẳng (Chuyên ngành Game)
Mô hình 2 (Maya)
Kỹ xảo 1 (VFX)
Học kỳ hè: (Học phần bắt buộc)
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Diễn hoạt (Maya)
Đồ án Game
Đồ án Phim
Kỹ xảo 2 (VFX)
NĂM TƯ
Học kỳ 7: (Học phần bắt buộc)
Luật sở hữu trí tuệ (Luật bản quyền)
Đồ án hoạt hình
Chuyên đề hoạt hình
Chuyên đề Nghệ thuật (Điện ảnh)
Đồ án tiền tốt nghiệp (Chuyên ngành Game)
Đồ án tiền tốt nghiệp (Chuyên ngành Phim)
Marketing và Truyền thông
Đồ án phim
Học kỳ 8: (Học phần bắt buộc)
Đánh giá năng lực tiếng Anh đầu ra
Học kỳ doanh nghiệp
Đồ án tốt nghiệp
Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM (HCMUFA)
Phương thức xét điểm môn văn hóa: Học bạ / Điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn: 21.75
Điểm trung bình mỗi môn: 7.25
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (UAH)
Phương thức xét điểm môn văn hóa: Giải học sinh giỏi tình, thành phố trực thuộc trung ương - giải nhì
Điểm chuẩn môn năng khiếu: 7.0
Phương thức xét điểm: Học bạ trường chuyên, năng khiếu
Điểm chuẩn: 26.01
Điểm trung bình mỗi môn: 8.67
Phương thức xét điểm: Điểm đánh giá năng lực
Điểm chuẩn: 22.18
Điểm trung bình mỗi môn: ĐGNL = 835, Điểm vẽ = 8.0
Phương thức xét điểm: Điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn: 25.69
Điểm trung bình mỗi môn: 8.57
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE)
Phương thức xét điểm: Điểm THPTQG
Điểm chuẩn: 24.3
Điểm trung bình mỗi môn: 8.1
Phương thức xét điểm: Học bạ
Điểm chuẩn: 25
Điểm trung bình mỗi môn: 8.4
Phương thức xét điểm: Điểm đánh giá năng lực
Điểm chuẩn: 22
Điểm trung bình mỗi môn: ĐGNL = 800, Điểm vẽ = 8.0
Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)
Phương thức xét điểm: Điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn: 31
Điểm trung bình mỗi môn: 7.75
Phương thức xét điểm: Học bạ
Điểm chuẩn: 29.5
Điểm trung bình mỗi môn: 7.375
Phương thức xét điểm: Điểm đánh giá năng lực
Điểm chuẩn: 700 vẽ hình họa mỹ thuật ≥ 6.0
Trường Đại học Văn Lang
Phương thức xét điểm: Điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn: 18
Điểm trung bình mỗi môn: 6
Phương thức xét điểm: Học bạ
Điểm chuẩn: 24
Điểm trung bình mỗi môn: 8
Phương thức xét điểm: Điểm đánh giá năng lực
Điểm chuẩn: 650
1 | Vì sao em chọn ngành này? |
2 | Vì sao em lại chọn thi và học ở trường Văn Lang? |
3 | Em đã tìm hiểu về ngành này chưa? |
4 | Xu hướng hiện tại của ngành em chọn hiện nay như thế nào? |
5 | Em đã từng tạo ra một sản phẩm nào về ngành em chọn chưa? |
6 | Văn Lang thành lập năm nào? |
7 | Khóa em thi là khóa thử mấy? |
8 | Ngành em thi thì ai là người nổi tiếng về ngành mà em biết (cá nhân hoặc công ty)? |
9 | Em làm bài thi ý tưởng từ đâu và làm trong bao lâu, các bước làm bài ra sao, đi màu như thế, đánh chì như thế nào? Tại sao chọn bố cục này? Ý nghĩa tác phẩm của em? |
10 | Em có thi thêm trường nào khác không? |
11 | Nếu năm nay không đỗ em tính sao? Có thi lại hay không? Có thi Văn Lang nữa không? |
12 | Gia đình có cho em theo học ở Văn Lang không? |
13 | Gia đình có điều kiện để theo học Văn Lang 4 năm không? |
14 | Em có thật sự quyết tâm học ở môi trường Văn Lang không? |
15 | Em làm bài thi có nhờ ai giúp đỡ không? Có xem bài nào tham khảo không? |
16 | Em học vẽ ở đâu, học bao lâu? |
17 | Em xác định ngành này khi nào và có thi ngành nào khác nữa không? |
18 | Theo em, muốn theo học ngành em chọn cần có những tố chất gì? |
Lưu ý: Nên chuẩn bị sẵn một số bài vẽ, giấy bút, CCCD trong buổi phỏng vấn.
|
- Điểm chuẩn: 18,5 Điểm trung bình mỗi môn: 6,17
Điểm xét tuyển = Hình họa x2 + Màu (Bố cục màu hoặc trang trí màu) + Điểm ưu tiên - Môn văn chỉ cần từ 5đ trở lên, không tính vào điểm xét tuyển
- Điểm chuẩn: 20,5 Điểm trung bình mỗi môn: 6,83
Điểm xét tuyển = Hình họa x2 + Màu (Bố cục màu hoặc trang trí màu) + Điểm ưu tiên - Môn văn chỉ cần từ 5đ trở lên, không tính vào điểm xét tuyển
- Điểm chuẩn: 22,5 Điểm trung bình mỗi môn: 7,5
Điểm xét tuyển = Hình họa x2 + Màu (Bố cục màu hoặc trang trí màu) + Điểm ưu tiên - Môn văn chỉ cần từ 5đ trở lên, không tính vào điểm xét tuyển