
Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc TPHCM năm 2025 so với điểm chuẩn năm 2024
Điểm chuẩn
Ảnh tóm tắt (Sine Art tổng hợp)
Nội dung đầy đủ
Đại học Kiến Trúc TPHCM
Điểm chuẩn năm 2025 so với điểm chuẩn năm 2024
Ngành | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2025 | Điểm Tăng/Giảm | Tỷ lệ tăng/giảm (%) |
Kiến trúc | 24.09 | 22.18 | -1.91 | - 7.93% |
Kiến trúc (CLC) | 23.68 | 22.11 | -1.57 | - 6.63% |
Thiết kế nội thất | 23.91 | 21.77 | -2.14 | - 8.95% |
Quy hoạch vùng và đô thị | 23.12 | 20.64 | -2.48 | - 10.73% |
Quy hoạch và đô thị (CLC) | 22.32 | 20.18 | -2.14 | - 9.59% |
Kiến trúc cảnh quan | 23.4 | 21.04 | -2.36 | -10.09% |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 21.39 | 17.01 | -4.38 | -20.48% |
Thiết kế công nghiệp | 24.72 | 23.2 | -1.52 | -6.15% |
Thiết kế đồ họa | 25.54 | 24.43 | -1.11 | -4.35% |
Thiết kế thời trang | 24.81 | 23.57 | -1.24 | -5.00% |
Mỹ thuật đô thị | 22.76 | 20.57 | -2.19 | -9.62% |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips học vẽ nhé.
Xem thêm các bài viết khác
Tham khảo khóa học
















































