
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn
Ảnh tóm tắt (Sine Art tổng hợp)
Nội dung đầy đủ
ĐIỂM CHUẨN
ĐH KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH 2024
Khối V - H (có thi năng khiếu vẽ)
Ngành | Phương thức xét tuyển | |||
| Giải HSG tỉnh, | Học bạ | ĐGNL đợt 1 | Điểm thi |
TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH | ||||
Kiến trúc | Giải ba, điểm NK 7.5 | 25.14 | 20.76 | 24.09 |
Kiến trúc (CLC) | Giải ba, điểm NK 7.0 | 24.78 | 20.56 | 23.68 |
Thiết kế nội thất | Giải ba, điểm NK 7.0 | 25.06 | 20.50 | 23.91 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
| 23.49 | 19.86 | 233.12 |
Quy hoạch và đô thị (CLC) |
| 22.49 | 18.81 | 22.32 |
Kiến trúc cảnh quan | Giải ba, điểm NK 5.5 | 23.22 | 20.09 | 23.40 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) |
| 22.66 | 18.27 | 21.39 |
Thiết kế công nghiệp | Giải ba, điểm NK 9.0 | 25.05 | 21.37 | 24.72 |
Thiết kế đồ họa | Giải nhì, điểm NK 8.5 | 25.44 | 22.00 | 25.54 |
Thiết kế đô thị | Giải ba, điểm NK 6.5 | 23.05 | 19.77 | 22.76 |
Thiết kế thời trang | Giải ba, điểm NK 8.0 | 25.04 | 20.89 | 24.81 |
TẠI CƠ SỞ CẦN THƠ | ||||
Kiến trúc | Giải ba, điểm NK 7.0 | 21.17 | 17.29 | 22.78 |
Thiết kế nội thất |
| 22.87 |
| 21.81 |
TẠI CƠ SỞ ĐÀ LẠT | ||||
Kiến trúc |
| 21.61 | 17.74 | 22.15 |
Các bạn tham gia group HỎI ĐÁP THÔNG TIN LUYỆN THI VẼ trên Facebook để giải đáp thắc mắc về trường thi, ngành học và tips vẽ nhé.
Xem thêm các bài viết khác
Tham khảo khóa học
















































